Ghi nhận kết quả đo & phân tích các yếu tố môi trường lao động (bụi, tiếng ồn, rung, nhiệt, ánh sáng, khí độc, hơi hoá chất, vi khí hậu, bức xạ…).
Đối chiếu kết quả với QCVN để xác định mức độ an toàn; đề xuất biện pháp cải thiện & hỗ trợ lập kế hoạch phòng chống bệnh nghề nghiệp.
Là bằng chứng pháp lý trong hồ sơ quản lý an toàn của doanh nghiệp. Báo cáo là “tấm gương” phản chiếu thực trạng môi trường làm việc.
1
Thông tin chung
Tên DN, địa chỉ, lĩnh vực; đơn vị quan trắc (tên/mã); thời gian, địa điểm, khu vực; cán bộ kỹ thuật & người lấy mẫu.
2
Mục tiêu & phạm vi
Định kỳ / bổ sung sau thay đổi công nghệ; phạm vi: khu sản xuất, kho, phòng máy, khu nguy hiểm/độc hại.
3
Danh mục yếu tố
Bụi toàn phần/hô hấp; tiếng ồn, rung; vi khí hậu (nhiệt, ẩm, gió, bức xạ); ánh sáng; CO, CO₂, SO₂, hơi dung môi, kim loại… (mã theo QCVN/TCVN).
4
Phương pháp & thiết bị
Thiết bị, mã hiệu, ngày hiệu chuẩn; phương pháp lấy mẫu, thời lượng, số điểm, bảo quản mẫu; PTN ISO/IEC 17025. Ví dụ: SLM SVAN 971 (QCVN 24:2016/BYT); bơm Gilian 5000 (TCVN 5067:1995).
5
Kết quả đo & phân tích
Bảng số liệu chi tiết, số mẫu vượt chuẩn, khu vực rủi ro, xu hướng kỳ trước → kỳ này.
6
Đánh giá & kiến nghị
Phân mức đạt/tiệm cận/vượt; đề xuất kỹ thuật (hút bụi, cách âm, chiếu sáng), hành chính (luân phiên), cá nhân (PPE, khám sức khỏe).
7
Phụ lục & xác nhận
Biên bản hiện trường, ảnh vị trí, bảng hiệu chuẩn, chứng nhận năng lực; chữ ký & đóng dấu hợp lệ.
Kiểm soát rủi ro SKNN: dữ liệu định lượng giúp phát hiện sớm nguy cơ.
Cơ sở pháp lý ISO/HSE: điều kiện khi thanh tra, đánh giá hệ thống quản lý.
Minh bạch & kế hoạch: lập chương trình bảo hộ, khám SKNN, đầu tư an toàn.